P - loại giấy tờ, tức hộ chiếu. Cũng có thể là PD – hộ chiếu ngoại giao (paszport dyplomatyczny), PT – hộ chiếu tạm thời (paszport tymczasowy), PS – hộ chiếu công vụ (paszport służbowy).
POL – mã của quốc gia cấp hộ chiếu
KOWALSKA ANNA – tên và họ
- số các dấu này tùy theo độ dài của tên và họ để làm kín dòng
ZS000177 – xê-ri và số hộ chiếu
4 – số kiểm tra
POL – quốc tịch
F – giới tính; F cho phụ nữ, M cho nam giới và dấu < khi giới tính không xác định
720330 – ngày sinh của người sở hữu
160713 – hạn hộ chiếu
08 – con số kiểm tra cuối cùng
Nguyên tắc trên nhiều điểm cũng áp dụng cho hộ chiếu các nước khác.
NHV (theo Onet.pl)
Bình luận